- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải
- Lĩnh vực: Đăng kiểm
- Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
* Trường hợp kiểm định đối với xe có chứng nhận đăng ký xe tạm thời
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Văn bản đề nghị kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải, bản thông số kỹ thuật xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải theo mẫu | Mucb.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Bản dịch thuật tiếng việt có chứng thực phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất nước ngoài. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy tờ phải nộp |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy tờ xuất trình: bản chính chứng nhận đăng ký xe tạm thời; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Xe nhập khẩu (không thuộc trường hợp: xe sản xuất, lắp ráp trong nước, xe thuộc đối tượng nghiên cứu, phát triển có nhu cầu tham gia giao thông đường bộ; xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải): xuất trình bản chính chứng nhận đăng ký xe tạm thời và nộp bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất nước ngoài. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Xe sản xuất, lắp ráp trong nước, xe thuộc đối tượng nghiên cứu, phát triển có nhu cầu tham gia giao thông đường bộ: xuất trình bản chính chứng nhận đăng ký xe tạm thời và nộp bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
* Trường hợp kiểm định lần đầu
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy tờ phải nộp: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ phải xuất trình: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản chà số khung, số động cơ của xe |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản chính giấy chứng nhận cải tạo của xe (đối với xe cải tạo) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định còn hiệu lực (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính) đối với: thiết bị nâng hàng có sức nâng theo thiết kế từ 1.000 (kg) trở lên; thiết bị nâng người có chiều cao nâng lớn nhất lớn hơn 2,0 (m); xi téc chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 (bar) hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 (bar) theo quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau: bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm (đối với trường hợp chủ xe có đề nghị) | Mucb.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Trường hợp kiểm định định kỳ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy tờ phải nộp: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ phải xuất trình: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản chà số khung, số động cơ của xe (đối với xe có thay đổi số khung, số động cơ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau: bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Trực tiếp -
- Trực tuyến -
- Dịch vụ bưu chính -
- Xe cơ giới đáp ứng các yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo Quy chuẩn về kiểm định xe cơ giới; - Không áp dụng với đối tượng xe mô tô, xe gắn máy.
01 bộ