CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.009460.000.00.00.H35 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
32 1.012299.000.00.00.H35 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Giao thông vận tải Công chức, viên chức
33 1.001737.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ
34 1.009459.000.00.00.H35 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
35 1.012300.000.00.00.H35 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Sở Giao thông vận tải Công chức, viên chức
36 1.002793.000.00.00.H35 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông vận tải Đường bộ
37 1.004987.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông vận tải Đường bộ
38 1.003658.000.00.00.H35 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
39 1.012301.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Giao thông vận tải Công chức, viên chức
40 1.002869.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
41 2.001002.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ
42 1.009454.000.00.00.H35 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
43 1.009443.000.00.00.H35 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
44 1.009449.000.00.00.H35 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
45 1.009452.000.00.00.H35 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa