CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 149 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
121 1.004557.000.00.00.H35 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động Sở Y tế Dược phẩm
122 1.001138.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
123 2.000968.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
124 1.002392.000.00.00.H35 Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Sở Y tế Giám định y khoa
125 1.004606.000.00.00.H35 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý Sở Y tế Y tế Dự phòng
126 1.003580.000.00.00.H35 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II Sở Y tế Y tế Dự phòng
127 1.003001.000.00.00.H35 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Sở Y tế Dược phẩm
128 1.004604.000.00.00.H35 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược Sở Y tế Dược phẩm
129 2.000980.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
130 2.000655.000.00.00.H35 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế Y tế Dự phòng
131 1.003481.000.00.00.H35 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng Sở Y tế Y tế Dự phòng
132 1.004541.000.00.00.H35 Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Sở Y tế Y tế Dự phòng
133 1.004612.000.00.00.H35 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng Sở Y tế Y tế Dự phòng
134 1.012257.000.00.00.H35 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
135 1.002483.000.00.00.H35 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm