CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 279 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.004555.000.00.00.H35 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
32 1.001058.000.00.00.H35 Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên Cấp Quận/Huyện Khám bệnh, chữa bệnh
33 1.000831.000.00.00.H35 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Cấp Quận/Huyện Văn hóa
34 2.002500.000.00.00.H35 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Cấp Quận/Huyện Xử lý đơn thư
35 1.002150.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Cấp Quận/Huyện Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
36 1.008951.000.00.00.H35 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục Mầm non
37 1.000986.000.00.00.H35 Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự Cấp Quận/Huyện Khám bệnh, chữa bệnh
38 1.001004.000.00.00.H35 Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi Cấp Quận/Huyện Khám bệnh, chữa bệnh
39 1.001058.000.00.00.H35 Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên Cấp Quận/Huyện Khám bệnh, chữa bệnh
40 1.001645.000.00.00.H35 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước
41 1.003459.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Bảo hiểm xã hội
42 1.001645.000.00.00.H35 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước
43 2.002096.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Cấp Quận/Huyện Công nghiệp địa phương
44 2.001904.000.00.00.H35 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
45 1.001004.000.00.00.H35 Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi Cấp Quận/Huyện Khám bệnh, chữa bệnh