CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1967 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1906 2.002206.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Sở Tài Chính Tin học - Thống kê
1907 1.009928.000.00.00.H35 Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1908 1.009974.000.00.00.H35 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1909 1.009975.000.00.00.H35 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1910 1.009976.000.00.00.H35 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1911 1.009982.000.00.00.H35 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1912 1.009985.000.00.00.H35 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1913 1.009986.000.00.00.H35 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1914 1.009987.000.00.00.H35 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1915 1.009989.000.00.00.H35 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1916 1.009990.000.00.00.H35 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1917 1.009991.000.00.00.H35 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1918 1.009978.000.00.00.H35 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1919 1.002625.000.00.00.H35 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
1920 1.010009.000.00.00.H35 Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Sở Xây dựng Nhà ở và công sở