CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.004088.000.00.00.H35 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
17 1.222298.000.00.00.H35 Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
18 1.001826.000.00.00.H35 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
19 1.004995.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông vận tải Đường bộ
20 1.001284.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
21 2.001211.000.00.00.H35 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
22 1.009464.000.00.00.H35 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
23 1.005210.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông vận tải Đường bộ
24 2.001214.000.00.00.H35 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
25 1.001648.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông vận tải Đường bộ
26 1.009465.000.00.00.H35 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
27 1.001777.000.00.00.H35 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
28 1.002325.000.00.00.H35 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ
29 1.009463.000.00.00.H35 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
30 1.002334.000.00.00.H35 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ