CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.002007.000.00.00.H35 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông vận tải Đường bộ
47 2.000881.000.00.00.H35 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông vận tải Đường bộ
48 1.003135.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
49 1.003168.000.00.00.H35 Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
50 1.004242.000.00.00.H35 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
51 2.001998.000.00.00.H35 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
52 1.001061.000.00.00.H35 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông vận tải Đường bộ
53 1.001087.000.00.00.H35 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông vận tải Đường bộ
54 1.001035.000.00.00.H35 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Sở Giao thông vận tải Đường bộ
55 1.005018.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
56 1.001577.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
57 1.001994.000.00.00.H35 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông vận tải Đường bộ
58 1.001261.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
59 1.004325.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
60 1.005005.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm