CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 1.009450.000.00.00.H35 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
92 1.009451.000.00.00.H35 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
93 1.002046.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Giao thông vận tải Đường bộ
94 1.002030.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông vận tải Đường bộ
95 2.001219.000.00.00.H35 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
96 1.001896.000.00.00.H35 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
97 2.000847.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông vận tải Đường bộ
98 2.001215.000.00.00.H35 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
99 1.001919.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
100 2.000872.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông vận tải Đường bộ
101 2.001217.000.00.00.H35 Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
102 1.004337.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm