76 |
1.010828.000.00.00.H35 |
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
77 |
1.010829.000.00.00.H35 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
78 |
1.010830.000.00.00.H35 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
79 |
1.010831.000.00.00.H35 |
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
80 |
1.010936.000.00.00.H35 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
81 |
1.000414.000.00.00.H35 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động tiền lương |
82 |
1.000530.000.00.00.H35 |
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
83 |
2.000032.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục “Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
84 |
1.012299.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Công chức, viên chức |
85 |
1.000243.000.00.00.H35 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
86 |
1.001699.000.00.00.H35 |
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
87 |
1.000138.000.00.00.H35 |
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
88 |
3.000205.000.00.00.H35 |
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
89 |
1.000482.000.00.00.H35 |
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
90 |
1.009467.000.00.00.H35 |
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động |