CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
Lĩnh vực Đất đai
Địa chỉ tiếp nhận
Cơ quan thực hiện

Không có thông tin

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua bưu điện cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc thực hiện thông qua dịch vụ công trực tuyến.

Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện


Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định



Bước 2: Nộp hồ sơ



- Nộp hồ sơ tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện;



- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần:



+ Buổi sáng: 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút;



+ Buổi chiều: 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút.



- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và thành phần hồ sơ:



+ Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì viết giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho người nộp;



+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp làm lại hồ sơ.



Bước 3: Trả kết quả



- Trả kết quả tại Bộ phận "Một cửa" thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện vào các ngày làm việc trong tuần:



+ Buổi sáng: 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút;



+ Buổi chiều: 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút;



- Trình tự trả:



+ Người đến nhận kết quả xuất trình và nộp lại phiếu hẹn trả kết quả;



+ Công chức trả kết quả kiểm tra chứng từ nộp phí, lệ phí và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận.



Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ quyền theo quy định và Giấy chứng minh thư nhân dân của người được uỷ quyền.


Thời hạn giải quyết


- Tại phòng Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.



- Tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.


Phí

Không có thông tin 

Lệ Phí

Không có thông tin 

Thành phần hồ sơ

1. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế:
- Giấy chứng tử hoặc quyết định tuyên bố cá nhân sử dụng đất là đã chết theo quy định của pháp luật;
- Văn bản xác nhận không có người thừa kế của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của cá nhân sử dụng đất đã chết;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất.
- Biên bản xác minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất, khu đất.
2. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất:
- Văn bản trả lại đất của người sử dụng đất hoặc văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận về việc trả lại đất của người sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất.
- Biên bản xác minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất, khu đất. 3. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn:
- Quyết định giao đất hoặc quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất;
- Văn bản thông báo cho người sử dụng đất biết không được gia hạn sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất.
- Biên bản xác minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất, khu đất.
4. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất:
- Quyết định thu hồi đất;
- Báo cáo của Phòng Tài nguyên và Môi trường về quá trình vận động, thuyết phục người có đất thu hồi nhưng không chấp hành quyết định thu hồi đất;
- Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thu hồi đất.

Số lượng bộ hồ sơ 1 bộ
Yêu cầu - điều kiện

Không

Căn cứ pháp lý


Nghị định 01/2017/NĐ-CP

Nghị định 43/2014/NĐ-CP

Thông tư 30/2014/TT-BTNMT

Luật 45/2013/QH13


Biểu mẫu đính kèm
Kết quả thực hiện


- Quyết định thu hồi đất. - Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất (đối với trường hợp phải thực hiện cưỡng chế thu hồi đất).