Tên thủ tục |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Lĩnh vực |
Bưu chính |
Địa chỉ tiếp nhận |
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu, tầng 1 Toà nhà số 2 Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu - Điện thoại: 02133.796.888 hoặc gửi qua bưu điện cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Lai Châu
|
Cách thức thực hiện |
-
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu;
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796. 888
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
-
- Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu tiếp tục kinh doanh thì phải lập 01 bộ hồ sơ là bản gốc đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính và nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã cấp giấy phép.
-
- Việc cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn được thực hiện trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đáp ứng quy định.
-
- Trường hợp doanh nghiệp có giấy phép bưu chính hết hạn hoặc không làm thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính theo đúng thời hạn (trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày) thì doanh nghiệp có nhu cầu được cấp lại giấy phép bưu chính phải nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp giấy phép mới.
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
5.375.000 đồng
|
Lệ Phí |
Chưa quy định
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính |
Mau cấp lại giấy phép khi hết hạn.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc |
Yêu cầu - điều kiện |
Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 49/2010/QH12 Số: 49/2010/QH12
-
Nghị định 47/2011/NĐ-CP Số: 47/2011/NĐ-CP
-
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Số: 291/2016/TT-BTC
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC Số: 25/2020/TT-BTC
-
Nghị định 25/2022/NĐ-CP Số: 25/2022/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện |
|