CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Lĩnh vực Đất đai
Địa chỉ tiếp nhận Địa điểm thực hiện: Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế "Một cửa" - Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện.
Cơ quan thực hiện Phòng Tài nguyên và Môi trường
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện
  • (1) Người sử dụng đất nộp đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.

  • (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất.

  • (3) Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.

  • (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

  • (5) Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.

  • (6) Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.

Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • Thời hạn giải quyết: - Không quá 12 ngày làm việc. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: không quá 16 ngày làm việc

    - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện.

  • Dịch vụ bưu chính
  • Thời hạn giải quyết: - Không quá 12 ngày làm việc. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: không quá 16 ngày làm việc

    - Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

Phí
    Trực tiếp
  • Thời hạn giải quyết: - Không quá 12 ngày làm việc. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: không quá 16 ngày làm việc
  • 1. Phí: a) Đất xây dựng nhà ở: - Cấp mới: 80.000đồng/hồ sơ; - Cấp lại, cấp đổi: 40.000 đồng/hồ sơ b) Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp: - Cấp mới: 100.000đồng/hồ sơ; - Cấp lịa, cấp đổi: 50.000đồng/hồ sơ; - Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp: 20.000đồng/hồ sơ. 2. Lệ phí: a) Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 28.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 14.000đồng/lần; b) Trích lục bản đồ địa chính - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 15.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 7.000đồng/lần;
  • Dịch vụ bưu chính
  • Thời hạn giải quyết: - Không quá 12 ngày làm việc. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: không quá 16 ngày làm việc
  • 1. Phí: a) Đất xây dựng nhà ở: - Cấp mới: 80.000đồng/hồ sơ; - Cấp lại, cấp đổi: 40.000 đồng/hồ sơ b) Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp: - Cấp mới: 100.000đồng/hồ sơ; - Cấp lịa, cấp đổi: 50.000đồng/hồ sơ; - Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp: 20.000đồng/hồ sơ. 2. Lệ phí: a) Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 28.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 14.000đồng/lần; b) Trích lục bản đồ địa chính - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu: 15.000đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác: 7.000đồng/lần;
Lệ Phí Không
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
(1) Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. Bản chính: 1
Bản sao: 0
(2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Bản chính: 1
Bản sao: 0
Số lượng bộ hồ sơ 1 bộ
Yêu cầu - điều kiện Không quy định
Căn cứ pháp lý
  • Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH1345/2013/QH13

  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP

  • Thông tư 30/2014/TT-BTNMT Số: 30/2014/TT-BTNMT

  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP

  • Nghị định 148/2020/NĐ-CP Số: 148/2020/NĐ-CP

  • Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND Số: 42/2021/NQ-HĐND

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

Kết quả thực hiện
  • Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất