Tên thủ tục |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Lĩnh vực |
Đất đai |
Địa chỉ tiếp nhận |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796. 888
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường;UBND cấp tỉnh quyết định |
Cách thức thực hiện |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
- Điện thoại: 0213.3796. 888
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính.
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
(1) Người sử dụng đất nộp đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.
(2) Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất.
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
(4) Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
(5) Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.
(6) Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
Thời hạn giải quyết |
- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp xử lý đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Tại UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 08 ngày.
|
Phí |
- Đất xây dựng công sở
+ Cấp mới: : 2.000.000 đ/bộ hồ sơ
+ Cấp lại, cấp đổi: : 1.000.000 đ/bộ hồ sơ
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
+ Cấp mới: Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha: : 3.000.000 đ/bộ hồ sơ
Diện tích lớn hơn 03 ha: : 5.000.000 đ/bộ hồ sơ
+ Cấp lại: Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha: : 1.000.000 đ/bộ hồ sơ
Diện tích lớn hơn 03 ha: : 2.000.000 đ/bộ hồ sơ
|
Lệ Phí |
Chưa quy định |
Thành phần hồ sơ |
(1) Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất
(2) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
(3) Văn bản thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
không
|
Căn cứ pháp lý |
Quyết định 40/2017/QĐ-UBND
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
Nghị định 01/2017/NĐ-CP
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
Luật 45/2013/QH13
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất Tải về In ấn
- - Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. Tải về In ấn
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. Tải về In ấn
- - Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. Tải về In ấn
- - Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn. Tải về In ấn
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|