Tên thủ tục |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
Lĩnh vực |
Văn thư và Lưu trữ Nhà nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nội vụ
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
-
Bước 1: Cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cá nhân đăng ký thường trú;
-
Bước 2: Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ (Mẫu số 12); quyết định cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
Thời hạn thẩm định Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ lần đầu là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
Trực tuyến
-
Thời hạn thẩm định Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ lần đầu là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Nộp hồ sơ bằng hình thức Trực tuyến
Dịch vụ bưu chính
-
Thời hạn thẩm định Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ lần đầu là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính
|
Phí |
-
Thời hạn thẩm định Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ lần đầu là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất); |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 12); |
12 Phieu tiep nhan Ho so de nghi cap, cap lai chung chi hanh nghe luu tru.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Thành phần hồ sơ đề nghị Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Giấy xác nhận thời gian làm việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc (Mẫu số 13); |
13 Giay xac nhan thoi gian lam viec trong linh vuc hanh nghe.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong thời hạn không quá 6 tháng). |
|
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu số 10); |
10 Don de nghi cap chung chi hanh nghe luu tru.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật Lưu trữ Số: 01/2011/QH13
-
Thông tư Số: 09/2014/TT-BNV
-
Nghị định 01/2013/NĐ-CP Số: 01/2013/NĐ-CP
-
Thông tư 02/2020/TT-BNV Số: 02/2020/TT-BNV
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu số 10); Tải về In ấn
- Giấy xác nhận thời gian làm việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc (Mẫu số 13); Tải về In ấn
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 12); Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|