CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
Địa chỉ tiếp nhận
Cơ quan thực hiện Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Đối tượng thực hiện Tổ chức
Trình tự thực hiện
  • Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ

Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ

  • Trực tuyến
  • Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ

    Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn

  • Dịch vụ bưu chính
  • Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ

    Qua dịch vụ bưu chính công ích

Phí

sdf

Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ

Hồ sơ đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm (Điều 34 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP)

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 04a tại Phụ lục Mau so 04a_dang ky XLTSBD.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm Bản chính: 1
Bản sao: 0
Trường hợp đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm thì hồ sơ đăng ký là Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 04a tại Phụ lục (01 bản chính) Bản chính: 1
Bản sao: 1

Tùy từng trường hợp thì nộp thêm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
(i) Trường hợp thực hiện thông qua người đại diện thì văn bản có nội dung về đại diện là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông tin (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu), trừ trường hợp thực hiện việc đăng ký qua tài khoản đăng ký trực tuyến của người đại diện quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP (khoản 7 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP, khoản 4 Điều 24 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). Bản chính: 0
Bản sao: 1
(ii) Trường hợp chi nhánh của pháp nhân, chi nhánh hoặc phòng giao dịch của pháp nhân là tổ chức tín dụng (sau đây gọi là chi nhánh của pháp nhân) được pháp nhân giao nhiệm vụ thực hiện chức năng của pháp nhân về yêu cầu đăng ký, về yêu cầu cung cấp thông tin thì văn bản có nội dung về việc pháp nhân giao nhiệm vụ cho chi nhánh thực hiện chức năng của pháp nhân trong yêu cầu đăng ký, yêu cầu cung cấp thông tin là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông tin (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu) (khoản 8 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). Bản chính: 0
Bản sao: 1
(iii) Trường hợp bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm gồm nhiều người thì phải có đầy đủ chữ ký, con dấu (nếu có) của các chủ thể này, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nội dung về việc một, một số bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm có quyền đại diện cho những người còn lại (khoản 4 Điều 12 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP). Bản chính: 0
Bản sao: 1
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện Không
Căn cứ pháp lý
  • Luật phí và lệ phí Số: 97/2015/QH13

  • Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND Số: 42/2021/NQ-HĐND

  • Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm Số: 99/2022/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

Kết quả thực hiện
  • Phiếu yêu cầu đăng ký (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai)