Tên thủ tục |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên |
Lĩnh vực |
Tài nguyên nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chủ đầu tư dự án gửi văn bản lấy ý kiến kèm theo hồ sơ (theo khoản 3 Điều 2 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023) đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng Tài nguyên môi trường cấp huyện.
Bước 2: Phòng Tài nguyên môi trường cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ.
Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt ra văn bản trả lời.
Bước 4: Phòng Tài nguyên môi trường cấp huyện gửi văn bản trả lời cho Chủ dự án. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 21 Ngày làm việc
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh 28 Ngày làm việc
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Dịch vụ bưu chính 21 Ngày làm việc
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh 28 Ngày làm việc
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Phí |
Trực tiếp 21 Ngày làm việcKinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trảTrực tiếp 28 Ngày làm việcKinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trảDịch vụ bưu chính 21 Ngày làm việcKinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trảDịch vụ bưu chính 28 Ngày làm việcKinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
Lệ Phí |
Không |
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Các số liệu, tài liệu khác liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Các thông tin quy định tại khoản 1 điều 3 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Dự kiến tác động của việc khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi trường và các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Kế hoạch triển khai xây dựng công trình | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Quy mô, phương án chuyển nước ( đối với dự án có chuyển nước). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Thuyết minh và thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi) kèm theo tờ trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Tiến độ xây dựng công trình | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
|
Căn cứ pháp lý |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước Số: 201/2013/NĐ-CP Tài nguyên nước Số: 17/2012/QH13 Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước Số: 02/2023/NĐ-CP |
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
- Văn bản góp ý, tổng hợp ý kiến
|