CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
Địa chỉ tiếp nhận Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phô
Cơ quan thực hiện Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Đối tượng thực hiện Tổ chức
Trình tự thực hiện Nộp hồ sơ TTHC:
  • Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Giải quyết TTHC:
  • - Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

  • - Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Thời hạn giải quyết Trực tiếp 5 Ngày làm việc

- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc

- Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công bố, cho phép hoạt động: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Phí Không
Lệ Phí Không
Thành phần hồ sơ

- Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu; Mẫu đơn đề nghị Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường; Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí. Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải; Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử quyết định phê duyệt dự án (nếu có); Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản), gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu; Mẫu đơn đề nghị Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường. Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải; Bản chính: 1
Bản sao: 1
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện Không có yêu cầu điều kiện
Căn cứ pháp lý
  • Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Số: 48/2019/NĐ-CP

  • Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Số: 19/2024/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • + Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu; Tải về In ấn

Kết quả thực hiện
  • Quyết định công bố mở vùng hoạt động vui chơi giải trí