Tên thủ tục |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Lĩnh vực |
Đường thủy nội địa |
Địa chỉ tiếp nhận |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
Nộp hồ sơ TTHC:- Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến cơ quan đăng ký phương tiện lần đầu 01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử đơn đề nghị theo Mẫu. - Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác, chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. Cơ quan đăng ký nơi chủ phương tiện đề nghị đăng ký phương tiện, căn cứ cơ sở dữ liệu của phương tiện để cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới cho chủ phương tiện với các nội dung thông tin đăng ký giữ nguyên như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cũ. Giải quyết TTHC: Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện:+ Cơ quan đăng ký phương tiện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định này. + Cơ quan đăng ký phương tiện thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó, tiêu hủy theo quy định. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Giải quyết TTHC: Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác:+ Chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. + Cơ quan đăng ký nơi chủ phương tiện đề nghị đăng ký phương tiện, căn cứ cơ sở dữ liệu của phương tiện để cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới cho chủ phương tiện với các nội dung thông tin đăng ký giữ nguyên như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cũ. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 3 Ngày làm việc
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Phí |
Không |
Lệ Phí |
Không |
Thành phần hồ sơ |
- Trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | Mẫu đơn đề nghị ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI (dùng cho phương tiện đăng ký lại).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp thay đổi tên phương tiện: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | Mẫu đơn đề nghị ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI (dùng cho phương tiện đăng ký lại).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Xuất trình giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện theo quy định: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | +Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | +Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | Mẫu đơn đề nghị ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI (dùng cho phương tiện đăng ký lại).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có yêu cầu điều kiện |
Căn cứ pháp lý |
Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Số: 48/2019/NĐ-CP Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Số: 19/2024/NĐ-CP |
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- + Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước
|