Tên thủ tục |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Lĩnh vực |
Kiểm lâm |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
a) Bước 1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ
Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Bước 2: Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của chủ rừng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định thu hồi rừng. c) Bước 3: Quyết định
Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định thu hồi rừng theo Mẫu số 27 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 20 Ngày
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ Trực tuyến 20 Ngày
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ Dịch vụ bưu chính 20 Ngày
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Phí |
Trực tiếp - 20 NgàyTrực tuyến - 20 NgàyDịch vụ bưu chính - 20 Ngày |
Lệ Phí |
Trực tiếp - 20 NgàyTrực tuyến - 20 NgàyDịch vụ bưu chính - 20 Ngày |
Thành phần hồ sơ |
a) Hồ sơ chủ rừng gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Văn bản trả lại rừng. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | - Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | - Văn bản trả lại rừng của chủ rừng. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
- Quyết định thu hồi rừng theo Mẫu số 27 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ.
|