Tên thủ tục |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Lĩnh vực |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Địa chỉ tiếp nhận |
Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Toà nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu - Điện thoại: 02133.796.888 |
Cơ quan thực hiện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp có thẩm quyền cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh của:
+ Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài;
+ Cơ quan, tổ chức khác có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương.
- Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh gửi trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan chuyên môn về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh theo Mẫu số 05 tại Danh mục 3 kèm theo Phụ lục Nghị định số 138/2025/NĐ-CP; đóng dấu vào 02 bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, 01 bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan chuyên môn về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 10 Ngày làm việc
Trực tiếp Trực tuyến 10 Ngày làm việc
Nộp trực tuyến toàn trình qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc
Trực tiếp |
Phí |
- Trực tiếp - 10 Ngày làm việc
- -Phí: 7.500 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- -Phí: 13.500 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- -Phí: 3.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Trực tuyến - 10 Ngày làm việc
- -Phí: 13.500 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- -Phí: 3.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- -Phí: 7.500 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Dịch vụ bưu chính - 10 Ngày làm việc
- -Phí: 3.000 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- -Phí: 7.500 Đồng (Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- -Phí: 13.500 Đồng (Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.) Đồng (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh theo Mẫu số 04 tại Danh mục 3 kèm theo Phụ lục Nghị định số 138/2025/NĐ-CP; | Mauso04ND138.2025.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | (2) Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản | | Bản chính: 2 Bản sao: 0 | (3) Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | (4) Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định 195/2013/NĐ-CP Số: 195/2013/NĐ-CP Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Số: 214/2016/TT-BTC Luật số: 19/2012/QH13 Số: 19/2012/QH13 Thông tư 01/2020/TT-BTTTT Số: 01/2020/TT-BTTTT Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Số: 23/2023/TT-BTTTT Nghị định quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch Số: 138/2025/NĐ-CP |
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh theo Mẫu số 04 tại Danh mục 3 kèm theo Phụ lục Nghị định số 138/2025/NĐ-CP; Tải về In ấn
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
- Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (ND 138/2025/NĐ-CP)
|