Tên thủ tục |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lĩnh vực |
Đầu tư tại Việt nam |
Địa chỉ tiếp nhận |
Tại cơ quan hành chính nhà nước |
Cơ quan thực hiện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
|
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 3 Ngày làm việc
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc
- Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí |
- Trực tiếp - 3 Ngày làm việc
- Dịch vụ bưu chính - 3 Ngày làm việc
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | - Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | - Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Mẫu A.I.16.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Căn cứ pháp lý |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 31/2021/NĐ-CP quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu Số: 03/2021/TT-BKHĐT Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14 Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14 |
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
|