Tên thủ tục |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Lĩnh vực |
Tài nguyên nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu, Tầng 1, Toà nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh, phường Đông Phong, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu - Điện thoại: 02133.796.888 |
Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Lai Châu |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định đến Sở Tài nguyên và Môi trường; trường hợp địa phương đã tổ chức Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thì thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi tắt là Bộ phận Một cửa).
- Bước 2. Bộ phận Một cửa có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Bước 3: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép hoặc cấp lại giấy phép theo quy định.
+ Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do không cấp lại giấy phép.
- Bước 4. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 17 Ngày làm việc
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất Trực tuyến 17 Ngày làm việc
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất Dịch vụ bưu chính 17 Ngày làm việc
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Phí |
- Trực tiếp - 17 Ngày làm việc
- Trực tuyến - 17 Ngày làm việc
- Dịch vụ bưu chính - 17 Ngày làm việc
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | - Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | Mẫu 09.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do chuyển nhượng, hồ sơ còn phải bao gồm giấy tờ chứng minh việc chuyển nhượng công trình, việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến hoạt động khai thác nước và các tài liệu có liên quan (nếu có). | | Bản chính: 0 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không quy định. |
Căn cứ pháp lý |
Luật 17/2012/QH13 Số: 17/2012/QH13 Nghị định 201/2013/NĐ-CP Số: 201/2013/NĐ-CP Thông tư 27/2014/TT-BTNMT Số: 27/2014/TT-BTNMT Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND Số: 42/2021/NQ-HĐND Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước Số: 02/2023/NĐ-CP Nghị định Số: 54/2024/NĐ-CP Luật Tài nguyên nước năm 2023 Số: 28/2023/QH15 |
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
- Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
- Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
- Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
- Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
|