Tên thủ tục |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
Lĩnh vực |
Đăng kiểm |
Địa chỉ tiếp nhận |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Lai Châu |
Cơ quan thực hiện |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - tỉnh Lai Châu |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị đến đơn vị đăng kiểm (Chi cục Đăng kiểm trực thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc Đơn vị đăng kiểm trực thuộc Sở Xây dựng, Sở Giao thông công chánh Thành phố Hồ Chí Minh). Giải quyết TTHC:
- Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác); nếu hồ sơ đầy đủ thì thống nhất thời gian, địa điểm kiểm tra.
- Đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm tra, trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km) và 02 (hai) ngày làm việc (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo), kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường, đơn vị đăng kiểm cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa theo quy định nếu kết quả kiểm tra phương tiện thỏa mãn các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia; thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu.
- Tổ chức, cá nhân đề nghị kiểm tra phương tiện nộp giá dịch vụ, lệ phí theo quy định và có thể nhận kết quả trực tiếp tại đơn vị đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc các hình thức phù hợp khác. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 1 Ngày làm việc
Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường; 2 Ngày làm việc
Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. Dịch vụ bưu chính 1 Ngày làm việc
Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường; 2 Ngày làm việc
Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo: trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. |
Phí |
|
Lệ Phí |
- Trực tiếp - 1 Ngày làm việc
- -50000 Đồng (Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận)
- Trực tiếp - 2 Ngày làm việc
- -50000 Đồng (Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận)
- Dịch vụ bưu chính - 1 Ngày làm việc
- -50000 Đồng (Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận)
- Dịch vụ bưu chính - 2 Ngày làm việc
- -50000 Đồng (Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận)
|
Thành phần hồ sơ |
- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đang khai thác: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Bản sao có chứng thực hợp đồng mua bán phương tiện (đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện). | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | + Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định; | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi (bao gồm các loại tàu thuyền không phải là phương tiện thủy nội địa chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa); phương tiện đã đóng không có sự giám sát của đăng kiểm (bao gồm tàu làm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa): Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Bản sao giấy xóa đăng ký (đối với tàu biển, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa); | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | + Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định; | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | + Văn bản chấp thuận sử dụng thiết kế của đơn vị thiết kế (đối với phương tiện đóng theo loạt). | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Thỏa mãn các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT, Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT, QCVN 25:2015/BGTVT, QCVN50:2012/BGTVT, QCVN51:2012/BGTVT, QCVN 54:2013/BGTVT, QCVN56:2013/BGTVT, Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 72:2014/BGTVT, QCVN 84:2014/BGTVT, QCVN 85:2014/BGTVT, QCVN 95:2015/BGTVT, QCVN 96:2016/BGTVT. |
Căn cứ pháp lý |
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- + Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định; Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|