Tên thủ tục |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
Lĩnh vực |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Địa chỉ tiếp nhận |
Tại cơ quan hành chính nhà nước |
Cơ quan thực hiện |
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Hội đồng thẩm định cấp cơ sở |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Trình tự lập, thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi và phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất được thực hiện như sau:- Nhà đầu tư lập tờ trình đề nghị điều chỉnh dự án, gửi cơ quan có thẩm quyền; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định hoàn thành và gửi báo cáo thẩm định đến cơ quan, đơn vị chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất PPP; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày; - Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lai Châu Trực tuyến - Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày; - Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Trực tuyến một phần qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn/. Dịch vụ bưu chính - Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày; - Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Nộp hồ sơ và nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính. |
Phí |
- Trực tiếp - - Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày; - Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
- Trực tuyến - - Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày; - Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
- Dịch vụ bưu chính - - Thời hạn thẩm định: Không quá 14 ngày; - Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày. - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
- Hồ sơ đề nghị thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất bao gồm: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án; | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Báo cáo nghiên cứu khả thi; | PHLCIIIMus01theoND71.2025.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Dự thảo hợp đồng (đối với dự án áp dụng hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán); | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực tài chính trong việc thu xếp nguồn vốn để thực hiện dự án (đối với dự án áp dụng hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán); | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Quyết định chủ trương đầu tư (trừ dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước); | PHLCIIIMus03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | PHLCIN35.2021.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | PHULUCIIIMauso02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan có thẩm quyền với nhà đầu tư về việc giao nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Văn bản đề nghị thẩm định; | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 |
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất bao gồm: Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | + Báo cáo nghiên cứu khả thi ; | PHLCIIIMus01theoND71.2025.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi ; | PHULUCIIIMauso02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Dự thảo hợp đồng (đối với dự án áp dụng hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán); | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án; | Phu luc III Mau so 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Quyết định chủ trương đầu tư (trừ dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước); | PHLCIIIMus03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | + Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | PHLCIN35.2021.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | +Tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án; | | Bản chính: 1 Bản sao: 9 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không có. |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lựa chọn nhà đầu tư Số: 35/2021/NĐ-CP Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư Số: 64/2020/QH14 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP Quy định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư Số: 29/2021/NĐ-CP Luật 03/2022/QH15 Số: 03/2022/QH15 Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 Số: 57/2024/QH15 Nghị định số 71/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư Số: 71/2025/NĐ-CP |
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- + Báo cáo nghiên cứu khả thi; Tải về In ấn
- + Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. Tải về In ấn
- + Quyết định chủ trương đầu tư (trừ dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước); Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
- Quyết định phê duyệt nội dung điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Báo cáo thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất;
|