Tên thủ tục |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Lĩnh vực |
Đầu tư tại Việt nam |
Địa chỉ tiếp nhận |
Tại cơ quan hành chính nhà nước
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tương ứng với thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. - Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
12 Ngày làm việc
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
Dịch vụ bưu chính
-
12 Ngày làm việc
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Phí |
-
Trực tiếp - 12 Ngày làm việc
-
Dịch vụ bưu chính - 12 Ngày làm việc
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; |
A.I.11h Vb de nghi dieu chinh du an dau tu (TH dieu chinh khac).docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải điều chỉnh theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 31/2021/NĐ-CP
-
quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu Số: 03/2021/TT-BKHĐT
-
Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14
-
Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư Số: 25/2023/TT-BKHĐT
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
|