Tên thủ tục |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
Lĩnh vực |
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
Địa chỉ tiếp nhận |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân đăng ký tiếp cận nguồn gen nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nông nghiệp và Môi trường.
b) Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
d) Bước 4: Quyết định việc xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen
Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, trên cơ sở kết quả thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 09 Ngày làm việc
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ Trực tuyến 09 Ngày làm việc
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ Dịch vụ bưu chính 09 Ngày làm việc
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí |
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Đối với tổ chức Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Văn bản chứng minh tư cách pháp nhân theo quy định pháp luật của quốc gia nơi tổ chức được thành lập và văn bản hợp tác với tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam trong trường hợp các tổ chức, cá nhân nước ngoài đăng ký tiếp cận nguồn gen | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Văn bản của tổ chức, cá nhân cử đại diện để thực hiện đăng ký tiếp cận nguồn gen đối với việc đăng ký tiếp cận nguồn gen thuộc chương trình, dự án, đề tài chung có sự tham gia của nhiều tổ chức, cá nhân | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Đơn đăng ký tiếp cận nguồn gen | Mus01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với cá nhân Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Bằng cấp chuyên môn (từ đại học trở lên) về một trong các lĩnh vực: sinh học, công nghệ sinh học, dược học và khoa học nông nghiệp | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Văn bản bảo lãnh của tổ chức khoa học và công nghệ đang hoạt động mà cá nhân là thành viên | Mus02.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Văn bản của tổ chức, cá nhân cử đại diện để thực hiện đăng ký tiếp cận nguồn gen đối với việc đăng ký tiếp cận nguồn gen thuộc chương trình, dự án, đề tài chung có sự tham gia của nhiều tổ chức, cá nhân, | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Đơn đăng ký tiếp cận nguồn gen, | Mus01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Việc tiếp cận nguồn gen không thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Nguồn gen của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, trừ trường hợp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
b) Việc sử dụng nguồn gen có nguy cơ gây hại đối với con người, môi trường, an ninh, quốc phòng và lợi ích quốc gia. |
Căn cứ pháp lý |
Luật đa dạng sinh học Số: 20/2008/QH12 Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen Số: 59/2017/NĐ-CP Nghị định Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp Số: 136/2025/NĐ-CP Thông tư quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học Số: 11/2025/TT-BNNMT |
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện |
- Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen.
|