Tên thủ tục |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
Lĩnh vực |
An toàn, vệ sinh lao động |
Địa chỉ tiếp nhận |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Đủ điều kiện cấp chứng chỉ
-
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên từ các cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ kiểm định viên. - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấp chứng chỉ Kiểm định viên. - Trường hợp không cấp chứng chỉ, sau 05 ngày làm việc, Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lí do.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
5 Ngày làm việc
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến
-
5 Ngày làm việc
Nộp trực tuyến một phần qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ:https://dichvucong.gov.vn/. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính
-
5 Ngày làm việc
Qua dịch vụ bưu chính công ích 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
-
Trực tiếp - 5 Ngày làm việc
-
Trực tuyến - 5 Ngày làm việc
-
Dịch vụ bưu chính - 5 Ngày làm việc
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ 02 ảnh màu cỡ 3x4 của người đề nghị cấp chứng chỉ chụp trong khoảng thời gian 06 tháng, kể từ ngày đề nghị |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước công dân |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học của người đề nghị cấp chứng chỉ có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để đối chiếu; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn quy định tại Khoản 3 và 4 Điều 9 Nghị định 44/2016/NĐ-CP: |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
+) Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định; |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+) Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm Nghị định 44/2016/NĐ-CP có hiệu lực. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kiểm định viên |
Phụ lục Ic.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Kiểm định viên phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau: - Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành kỹ thuật phù hợp với đối tượng kiểm định thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (đối tượng kiểm định); - Có ít nhất 02 năm làm kỹ thuật kiểm định hoặc làm công việc thiết kế, sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, vận hành, bảo trì về đối tượng kiểm định; Đã hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu về nghiệp vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động với đối tượng kiểm định hoặc có thời gian thực hiện kiểm định đối tượng kiểm định trên 10 năm tính đến thời điểm 01 tháng 7 năm 2016
|
Căn cứ pháp lý |
-
Thông tư 37/2018/TT-BCT Số: 37/2018/TT-BCT
-
Nghị định 140/2018/NĐ-CP Số: 140/2018/NĐ-CP
-
Nghị định Số: 44/2016/NĐ-CP
-
Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Số: 04/2023/NĐ-CP
-
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP Số: nghị định 146/2025
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện |
|