| Tên thủ tục |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
| Lĩnh vực |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
| Địa chỉ tiếp nhận |
|
| Cơ quan thực hiện |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
| Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Dịch vụ bưu chính
|
| Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
| Trình tự thực hiện |
-
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị công bố thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung sản xuất trong nước đến Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
-
- Bước 2: Kiểm tra nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng thông tin điện tử; Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công bố thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung sản xuất trong nước; trường hợp không công bố thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
| Thời hạn giải quyết |
|
| Phí |
|
| Lệ Phí |
|
| Thành phần hồ sơ |
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng thuê, gia công thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp tổ chức, cá nhân thuê, gia công tại cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
- Mẫu của nhãn sản phẩm. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
- Phiếu kết quả thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng và an toàn của sản phẩm trong tiêu chuẩn công bố áp dụng và trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được cấp bởi các phòng thử nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định hoặc thừa nhận. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng, văn bản thông báo tiếp nhận công bố hợp quy của sản phẩm. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị công bố thông tin sản phẩm. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
| Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
| Yêu cầu - điều kiện |
Thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường phải đáp ứng các yêu cầu sau đây: - Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. - Sản xuất tại cơ sở có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp. - Công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nhãn hoặc tài liệu kèm theo thức ăn chăn nuôi thực hiện theo quy định tại Điều 46 của Luật Chăn nuôi. (Điều 32 Luật Chăn nuôi)
|
| Căn cứ pháp lý |
-
Luật Chăn nuôi Số: 32/2018/QH14
-
Nghị định quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường Số: 136/2025/NĐ-CP
-
Thông tư Quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y Số: 09/2025/TT-BNNMT
|
| Biểu mẫu đính kèm |
|
| Kết quả thực hiện |
-
Thông tin sản phẩm được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|