CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Thủ tục cấp đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Địa chỉ tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu; Điện thoại: 0213.3796.888)

Cơ quan thực hiện

Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh

Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện
  • Bước 1: Tổ chức đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa (gọi tắt là tổ chức thử nghiệm) lập 01 bộ hồ sơ đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa gửi đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định theo quy định: a) Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung; b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức thử nghiệm theo Mẫu số 10, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP

Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc

     

    Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

     

Phí
  • Không
Lệ Phí
  • Không
Thành phần hồ sơ

Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thử nghiệm đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành, cụ thể như sau

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Trường hợp tổ chức thử nghiệm chưa được công nhận: tổ chức thử nghiệm nộp bản công bố năng lực thử nghiệm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành theo Mẫu số 09, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Mus09.docx Bản chính: 1
Bản sao:
Trường hợp tổ chức thử nghiệm đã được tổ chức công nhận thành lập tại Việt Nam và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận hoặc tổ chức công nhận thành lập tại nước ngoài thực hiện công nhận tại Việt Nam công nhận nhưng phạm vi đăng ký hoạt động thử nghiệm rộng hơn phạm vi được công nhận: tổ chức thử nghiệm nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận và bản công bố năng lực thử nghiệm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành đối với phạm vi chưa được công nhận theo Mẫu số 09, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Mus09.docx Bản chính:
Bản sao: 1
Trường hợp tổ chức thử nghiệm đã được tổ chức công nhận thành lập tại Việt Nam và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận hoặc tổ chức công nhận thành lập tại nước ngoài thực hiện công nhận tại Việt Nam công nhận đối với toàn bộ phạm vi đăng ký thử nghiệm: tổ chức thử nghiệm nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận   Bản chính:
Bản sao: 1
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi thử nghiệm viên gồm: bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động; bản sao chứng chỉ đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành   Bản chính:
Bản sao: 1
Danh sách máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vực thử nghiệm đăng ký theo Mẫu số 06, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Mus06.docx Bản chính: 1
Bản sao:
Mẫu Phiếu kết quả thử nghiệm   Bản chính: 1
Bản sao: 1
Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 04, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Mus04.docx Bản chính: 1
Bản sao: 1
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

- Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật; - Có hệ thống quản lý và năng lực hoạt động đáp ứng các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành; - Có ít nhất 04 thử nghiệm viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn), được đào tạo về tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành.

Căn cứ pháp lý
  • Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật Số: 68/2006/QH11

  • Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá Số: 05/2007/QH12

  • Nghị định 107/2016/NĐ-CP Số: 107/2016/NĐ-CP

  • Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 Số: 61/2020/QH14

  • Nghị định 154/2018/NĐ-CP Số: 154/2018/NĐ-CP

  • Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ Số: 133/2025/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Trường hợp tổ chức thử nghiệm đã được tổ chức công nhận thành lập tại Việt Nam và được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận hoặc tổ chức công nhận thành lập tại nước ngoài thực hiện công nhận tại Việt Nam công nhận nhưng phạm vi đăng ký hoạt động thử nghiệm rộng hơn phạm vi được công nhận: tổ chức thử nghiệm nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận và bản công bố năng lực thử nghiệm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành đối với phạm vi chưa được công nhận theo Mẫu số 09, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Tải về In ấn
  • Trường hợp tổ chức thử nghiệm chưa được công nhận: tổ chức thử nghiệm nộp bản công bố năng lực thử nghiệm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với thử nghiệm chuyên ngành theo Mẫu số 09, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Tải về In ấn

Kết quả thực hiện
  • Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa