Tên thủ tục |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
Lĩnh vực |
Lâm nghiệp |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
a) Bước 1: Nộp hồ sơ Chủ rừng nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường để phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải thông báo bằng văn bản cho chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do. b) Bước 2: Thẩm định Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định bằng hình thức gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến bằng văn bản gửi đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến thẩm định của cơ quan, tổ chức, cá nhân, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành thẩm định. Trường hợp thẩm định không đạt, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ rừng biết và nêu rõ lý do. c) Bước 3: Quyết định phê duyệt Trường hợp thẩm định đạt, trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
26 Ngày làm việc
26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến
-
26 Ngày làm việc
26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính
-
26 Ngày làm việc
26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phí |
|
Lệ Phí |
|
Thành phần hồ sơ |
(ii) Hồ sơ trình phê duyệt
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
a) Tờ trình của bộ phận tiếp nhận hồ sơ |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
b) Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
c) Kết quả thẩm định |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
d) Tờ trình của chủ rừng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
e) Các loại bản đồ gồm: bản đồ hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016; bản đồ khu vực nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 thể hiện các khu vực, diện tích dự kiến nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
đ) Phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
(i) Hồ sơ tổ chức nộp tại cơ quan tiếp nhận
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
) Phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP |
Mus02.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
a) Tờ trình của chủ rừng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP |
Mus01.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
c) Các loại bản đồ gồm: bản đồ hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016; bản đồ khu vực nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 thể hiện các khu vực, diện tích dự kiến nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
không
|
Căn cứ pháp lý |
-
183/2025/NĐ-CP (Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp) Số: 183/2025/NĐ-CP
-
183/2025/NĐ-CP (Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp) Số: 183/2025/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP
|