| Tên thủ tục |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý |
| Lĩnh vực |
Đầu tư tại Việt nam |
| Địa chỉ tiếp nhận |
Tại cơ quan hành chính nhà nước |
| Cơ quan thực hiện |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu |
| Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
| Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
| Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận nhà đầu tư cho Ban quản lý khu kinh tế gồm: văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư; tài liệu quy định tại các điểm b, c, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư; - Bước 2: Ban quản lý khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tương ứng tại điểm b khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu kinh tế; - Bước 4: Ban quản lý khu kinh tế chấp thuận nhà đầu tư. |
| Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp 17 Ngày làm việc
- Trực tiếp:
+ Tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, tại trụ sở Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu. (ĐT: 02133.911.136).
+ Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các cấp. Trực tuyến 17 Ngày làm việc
Trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/ Dịch vụ bưu chính 17 Ngày làm việc
Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| Phí |
- Trực tiếp - 17 Ngày làm việc
- Trực tuyến - 17 Ngày làm việc
- Dịch vụ bưu chính - 17 Ngày làm việc
|
| Lệ Phí |
|
| Thành phần hồ sơ |
- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm: | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | | + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | | + Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | | + Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | | + Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | | + Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | | + Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư; | Mẫu A.I.5.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | | 01 bộ hồ sơ và kèm theo bản điện tử | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
| Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
| Yêu cầu - điều kiện |
- Dự án thuộc một trong các trường hợp:
+ Đã tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 02 lần mà chỉ có một nhà đầu tư đăng ký tham gia hoặc có nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án sau khi tổ chức đấu giá 02 lần mà không có người tham gia theo quy định của Luật Đất đai;
+ Đã thực hiện thủ tục mời quan tâm nhưng chỉ có một nhà đầu tư đăng ký và đáp ứng điều kiện mời quan tâm hoặc nhiều nhà đầu tư đăng ký nhưng chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Đáp ứng các yêu cầu:
+ Khả năng đáp ứng điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; khả năng đáp ứng điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Đánh giá việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
+ Các điều kiện khác đối với nhà đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan. |
| Căn cứ pháp lý |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 31/2021/NĐ-CP quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu Số: 03/2021/TT-BKHĐT Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14 Luật Đầu tư Số: 61/2020/QH14 Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư Số: 25/2023/TT-BKHĐT Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt Số: 19/2025/NĐ-CP Luật số 57/2024/QH15 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu Số: 57/2024/QH15 Trang chủ Luật số 90/2025/QH15 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Số: 90/2025/QH15 Nghị định số 239/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư Số: 239/2025/NĐ-CP |
| Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
| Kết quả thực hiện |
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo Mẫu A.II.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|