CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 11 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 2.001177.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (tại Công an cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2 2.001174.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (tại Công an cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
3 2.000408.000.00.00.H35 Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
4 2.001196.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
5 2.000377.000.00.00.H35 Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
6 2.000200.000.00.00.H35 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
7 2.000677.000.00.00.H35 Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại Công an cấp huyện) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
8 1.012537.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ Công An Tỉnh Chính sách
9 1.012538.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ Công An Tỉnh Chính sách
10 1.012533.000.00.00.H35 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự Công An Tỉnh Tổ chức, cán bộ
11 2.001178.000.00.00.H35 Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân