1 |
2.002253.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
2 |
1.006222.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quản lý công sản |
|
3 |
1.006427.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
4 |
2.001179.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
5 |
1.011939.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
6 |
1.006221.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quản lý công sản |
|
7 |
1.000449.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
8 |
2.002384.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
9 |
2.000212.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
10 |
2.001259.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
11 |
2.001269.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
12 |
2.002144.000.00.00.H35 |
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
13 |
2.000079.000.00.00.H35 |
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
14 |
2.001277.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
15 |
1.011814.000.00.00.H35 |
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|