CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 31 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.010733.000.00.00.H35 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Môi trường
2 1.009669.000.00.00.H35 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Tài nguyên nước
3 2.001850.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và thủy lợi Tài nguyên nước
4 1.000964.000.04.11.H35 Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) Đất đai
5 1.001007.000.04.11.H35 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng Đất đai
6 1.004367.000.00.00.H35 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
7 1.004177.000.04.11.H35 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai
8 2.001781.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
9 1.000987.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng , thủy văn và biến đổi khí hậu
10 1.001039.000.04.11.H35 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai
11 2.001814.000.00.00.H35 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
12 1.004135.000.00.00.H35 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
13 1.005408.000.00.00.H35 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
14 2.001777.000.00.00.H35 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
15 1.011444.000.00.00.H35 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm