Đăng ký
Đăng nhập
Bộ thủ tục
Nộp hồ sơ trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Thanh toán trực tuyến
Dịch vụ khác
Tin tức
Quyết định công bố
Khảo sát
Hotline
Văn bản xin lỗi
Đánh giá cơ quan
Thống kê
Tra cứu thông tin BHXH
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Đánh giá - Phản ánh
Đánh giá công chức
Hỗ trợ công dân
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Công khai,đánh giá chất lượng giải quyết TTHC năm 2022
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
785
Dịch vụ công một phần:
424
Dịch vụ công toàn trình:
718
Tổng số dịch vụ công:
1927
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty nước
Công ty điện lực
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Công chức, viên chức
Khí tượng , thủy văn và biến đổi khí hậu
Môi trường
Tài nguyên nước
Tổng hợp
Địa chất và khoáng sản
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đất đai
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Tìm kiếm
Tìm thấy
36
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
1
1.004253.000.00.00.H35
Toàn trình
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
Tài nguyên nước
2
1.001134.000.00.00.H35
Toàn trình
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai
3
1.002273.000.04.11.H35
Toàn trình
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai
4
1.001045.000.04.11.H35
Toàn trình
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai
5
1.001991.000.04.11.H35
Toàn trình
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai
6
2.000976.000.00.00.H35
Toàn trình
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai
7
1.000049.000.00.00.H35
Toàn trình
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
8
2.000889.000.00.00.H35
Toàn trình
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai
9
1.010727.000.00.00.H35
Toàn trình
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
Môi trường
10
2.001783.000.00.00.H35
Toàn trình
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
Địa chất và khoáng sản
11
1.004199.000.04.11.H35
Toàn trình
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
Đất đai
12
1.004206.000.04.11.H35
Toàn trình
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Đất đai
13
1.011441.000.00.00.H35
Toàn trình
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Đăng ký biện pháp bảo đảm
14
1.011442.000.00.00.H35
Toàn trình
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Đăng ký biện pháp bảo đảm
15
1.004179.000.00.00.H35
Toàn trình
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Tài nguyên nước
Trang đầu
«
1
2
3
»
Trang cuối