CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 110 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001758.000.00.00.H35 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội
2 3.000182.000.00.00.H35 Tuyển sinh trung học cơ sở Giáo dục trung học
3 1.004646.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Văn hóa
4 2.000620.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lưu thông hàng hóa trong nước
5 2.000930.000.00.00.H35 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật
6 2.001457.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật
7 2.002080.000.00.00.H35 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật
8 1.001570.000.00.00.H35 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
9 1.001120.000.00.00.H35 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa Văn hóa
10 1.010824.000.00.00.H35 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công
11 2.000305.000.00.00.H35 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Thi đua - khen thưởng
12 1.000954.000.00.00.H35 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Văn hóa
13 1.004634.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” Văn hóa
14 1.004648.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” Văn hóa
15 2.000744.000.00.00.H35 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội