CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001758.000.00.00.H35 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội
2 2.000286.000.00.00.H35 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội
3 3.000182.000.00.00.H35 Tuyển sinh trung học cơ sở Giáo dục trung học
4 1.005092.000.00.00.H35 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Cấp huyện) Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
5 2.000751.000.00.00.H35 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo trợ xã hội
6 1.010824.000.00.00.H35 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công
7 2.000282.000.00.00.H35 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội
8 1.001310.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Bảo trợ xã hội
9 1.010804.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt nam anh hùng” Người có công
10 1.004746.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Hộ tịch
11 1.004837.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký giám hộ Hộ tịch
12 1.004873.000.00.00.H35 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Hộ tịch
13 1.010810.000.00.00.H35 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công
14 1.000894.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký kết hôn Hộ tịch
15 1.008950.000.00.00.H35 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân