CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 235 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.004555.000.00.00.H35 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2 1.003185.000.00.00.H35 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Gia đình
3 2.000629.000.00.00.H35 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lưu thông hàng hóa trong nước
4 2.000950.000.00.00.H35 Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật
5 2.001661.000.00.00.H35 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội
6 2.002400.000.00.00.H35 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng
7 2.000291.000.00.00.H35 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
8 1.006444.000.00.00.H35 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
9 1.002211.000.00.00.H35 Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật
10 2.002403.000.00.00.H35 Thủ tục thực hiện việc giải trình Phòng, chống tham nhũng
11 1.003347.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
12 1.000489.000.00.00.H35 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm Bảo trợ xã hội
13 1.004515.000.00.00.H35 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Giáo dục Mầm non
14 2.002402.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Phòng, chống tham nhũng
15 2.001947.000.00.00.H35 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Trẻ Em