CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
136 1.012821.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đất đai
137 1.000049.000.00.00.H35 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
138 1.011671.000.00.00.H35 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
139 1.008423.000.00.00.H35 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
140 2.000746.000.00.00.H35 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
141 1.009972.000.00.00.H35 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Hoạt động xây dựng
142 1.009973.000.00.00.H35 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Hoạt động xây dựng
143 1.009478.000.00.00.H35 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Khoa học, Công nghệ và Môi trường
144 1.011647.000.00.00.H35 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Khoa học, Công nghệ và Môi trường
145 1.004819.H35 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
146 1.000045.000.00.00.H35 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
147 1.012413.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
148 1.012688.000.00.00.H35 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
149 1.012690.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
150 1.003434.000.00.00.H35 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn