CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2094 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1576 2.002018.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1577 2.002031.000.00.00.H35 Cấp đối Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1578 2.002032.000.00.00.H35 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1579 2.002034.000.00.00.H35 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1580 2.002060.000.00.00.H35 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1581 2.002069.000.00.00.H35 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1582 2.002083.000.00.00.H35 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1583 1.008905.000.00.00.H35 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Tư pháp Trọng tài thương mại
1584 1.001108.000.00.00.H35 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - khen thưởng
1585 1.001376.000.00.00.H35 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - khen thưởng
1586 1.000963.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa
1587 1.000903.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa
1588 1.001029.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa
1589 1.001046.000.00.00.H35 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1590 1.012735.000.00.00.H35 Hiệp thương giá Sở Y tế Quản lý giá