CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1621 1.012935.000.00.00.H35 THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Sở Nội vụ Công chức, viên chức
1622 1.012942.000.00.00.H35 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1623 1.012927.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1624 1.012929.000.00.00.H35 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1625 1.012943.000.00.00.H35 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1626 1.012945.000.00.00.H35 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP TỈNH). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1627 1.012946.000.00.00.H35 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP TỈNH). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1628 1.012947.000.00.00.H35 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT CHI NHÁNH HOẶC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (CẤP TỈNH). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1629 1.012948.000.00.00.H35 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1630 1.013022.000.00.00.H35 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ . Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)
1631 2.002333.000.00.00.H35 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1632 2.002335.000.00.00.H35 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1633 1.009645.000.00.00.H35 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
1634 1.009646.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
1635 1.009647.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam