CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1972 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
151 1.000045.000.00.00.H35 Xác nhận bảng kê lâm sản. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
152 1.012413.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
153 1.012688.000.00.00.H35 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
154 1.012690.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kiểm lâm
155 1.003434.000.00.00.H35 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
156 1.003486.000.00.00.H35 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
157 1.003524.000.00.00.H35 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
158 1.003695.000.00.00.H35 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
159 1.003712.000.00.00.H35 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
160 1.003727.000.00.00.H35 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
161 1.000943.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Khí tượng, thủy văn
162 1.000970.000.00.00.H35 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Khí tượng, thủy văn
163 3.000198.000.00.00.H35 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
164 1.000055.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
165 1.000058.000.00.00.H35 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp