CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2057 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
151 2.000665.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương mại quốc tế
152 2.002166.000.00.00.H35 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Sở Công Thương Thương mại quốc tế
153 2.000131.000.00.00.H35 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
154 2.001914.000.00.00.H35 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (cấp tỉnh) Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
155 2.002379.000.00.00.H35 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
156 1.000449.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
157 1.008127.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
158 1.008128.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
159 2.001823.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
160 1.009794.000.00.00.H35 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý xây dựng công trình
161 1.005385.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Sở Nội vụ Công chức, viên chức
162 2.002191.000.00.00.H35 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước TP
163 2.000635.000.00.00.H35 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch
164 1.003179.000.00.00.H35 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Sở Tư pháp Nuôi con nuôi
165 1.005442.000.00.00.H35 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được Sở Thông Tin Và Truyền Thông Bưu chính