CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2001 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1681 1.013642.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1682 1.013643.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1683 1.014119.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1684 2.001264.000.00.00.H35 Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1685 1.000350.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1686 1.000366.H35 Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1687 1.000382.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EAV Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1688 1.000431.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VK Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1689 1.000450.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1690 1.000477.H35 Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1691 1.000603.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AK Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1692 1.000664.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VC Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1693 1.000665.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu D Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1694 1.000676.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1695 1.000686.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VJ Sở Công Thương Xuất nhập khẩu