CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2057 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
166 1.009399.000.00.00.H35 Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nghệ thuật biểu diễn
167 1.002701.000.00.00.H35 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
168 1.008990.000.00.00.H35 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
169 1.006871.000.00.00.H35 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Sở Xây dựng Vật liệu xây dựng
170 2.002342.000.00.00.H35 Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
171 2.002343.000.00.00.H35 Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
172 1.004946.000.00.00.H35 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo vệ chăm sóc trẻ em
173 2.000632.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
174 1.004949.000.00.00.H35 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động tiền lương
175 2.001949.000.00.00.H35 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động tiền lương
176 1.005132.000.00.00.H35 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
177 1.001007.000.00.00.H35 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
178 2.002402.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Thanh Tra Tỉnh Phòng, chống tham nhũng
179 2.000751.000.00.00.H35 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
180 1.002150.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Cấp Quận/huyện Dân số - Kế hoạch hóa gia đình