CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
166 1.012921.000.00.00.H35 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
167 1.008675.000.00.00.H35 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
168 1.008682.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
169 1.010728.000.00.00.H35 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
170 1.010729.000.00.00.H35 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
171 1.010730.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
172 1.010735.000.00.00.H35 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
173 1.003371.000.00.00.H35 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
174 1.003388.000.00.00.H35 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
175 1.003618.000.00.00.H35 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
176 1.008408.000.00.00.H35 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Phòng, chống thiên tai
177 1.008409.000.00.00.H35 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
178 1.008410.000.00.00.H35 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
179 1.012994.000.00.00.H35 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
180 1.012995.000.00.00.H35 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)