CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1972 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
166 1.000081.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
167 1.000084.000.00.00.H35 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
168 1.007917.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
169 1.007918.000.00.00.H35 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
170 1.012687.000.00.00.H35 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
171 1.012691.000.00.00.H35 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
172 1.012921.000.00.00.H35 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Lâm nghiệp
173 1.008675.000.00.00.H35 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
174 1.008682.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
175 1.010728.000.00.00.H35 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
176 1.010729.000.00.00.H35 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
177 1.010730.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
178 1.010735.000.00.00.H35 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Môi trường
179 1.003371.000.00.00.H35 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
180 1.003388.000.00.00.H35 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp