CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2001 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1891 2.002773.H35 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1892 2.002774.H35 Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1893 2.002738.000.00.00.H35 Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1894 1.013698.H35 Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Xuất Bản, In và Phát hành
1895 1.013699.H35 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Xuất Bản, In và Phát hành
1896 1.013700.H35 Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Xuất Bản, In và Phát hành
1897 1.013701.H35 Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Xuất Bản, In và Phát hành
1898 1.014190.H35 Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) Sở Xây dựng Du lịch
1899 1.014191.H35 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng). Sở Xây dựng Du lịch
1900 1.014192.H35 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng). Sở Xây dựng Du lịch
1901 1.000302.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1902 1.000321.H35 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1903 1.001577.000.00.00.H35 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1904 1.002817.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD Sở Xây dựng Đường bộ
1905 1.002829.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS Sở Xây dựng Đường bộ