CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
181 1.012996.000.00.00.H35 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
182 2.002169.000.00.00.H35 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Bảo hiểm
183 1.011769.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
184 3.000324.000.00.00.H35 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
185 3.000326.000.00.00.H35 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
186 3.000327.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
187 3.000328.000.00.00.H35 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
188 1.004237.000.00.00.H35 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tổng hợp
189 1.003188.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
190 1.003203.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
191 1.003211.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
192 1.003221.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
193 1.003232.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
194 1.003867.000.00.00.H35 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
195 1.003870.000.00.00.H35 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi