CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1972 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
181 1.003618.000.00.00.H35 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Nông nghiệp
182 1.008408.000.00.00.H35 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Phòng, chống thiên tai
183 1.008410.000.00.00.H35 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Phòng, chống thiên tai
184 1.012994.000.00.00.H35 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
185 1.012995.000.00.00.H35 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
186 1.012996.000.00.00.H35 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)
187 2.002169.000.00.00.H35 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Bảo hiểm
188 1.011769.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
189 3.000324.000.00.00.H35 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
190 3.000326.000.00.00.H35 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
191 3.000327.000.00.00.H35 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
192 3.000328.000.00.00.H35 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Quản lý công sản
193 1.004237.000.00.00.H35 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tổng hợp
194 1.003188.000.00.00.H35 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi
195 1.003203.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy lợi