CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2228 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1966 1.012988.000.00.00.H35 Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1967 1.013751.H35 Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1968 1.013752.H35 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1969 1.013755.H35 Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1970 1.013756.H35 Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1971 3.000311.000.00.00.H35 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1972 3.000312.000.00.00.H35 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1973 3.000313.000.00.00.H35 Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1974 3.000314.000.00.00.H35 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1975 3.000316.000.00.00.H35 Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1976 3.000317.000.00.00.H35 Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1977 1.000159.H35 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1978 1.013762.H35 Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1979 1.013763.H35 Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1980 2.000130.H35 Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp