CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
226 1.012001.000.00.00.H35 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
227 1.012002.000.00.00.H35 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
228 1.012003.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
229 1.012004.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
230 1.012074.000.00.00.H35 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
231 1.012075.000.00.00.H35 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
232 1.003586.000.00.00.H35 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
233 1.003634.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
234 1.003666.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
235 1.003681.000.00.00.H35 Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
236 1.004056.000.00.00.H35 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
237 1.004359.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
238 1.004656.000.00.00.H35 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
239 1.004680.000.00.00.H35 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản
240 1.004694.000.00.00.H35 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Thủy sản