CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1972 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
316 1.013337.000.00.00.H35 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
317 2.000111.000.00.00.H35 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
318 2.002340.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
319 2.002341.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
320 2.002342.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
321 2.002343.000.00.00.H35 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
322 2.000216.000.00.00.H35 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Bảo trợ xã hội
323 1.003999.000.00.00.H35 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
324 2.001683.000.00.00.H35 Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
325 2.001717.000.00.00.H35 Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
326 1.000436.000.00.00.H35 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động
327 1.009467.000.00.00.H35 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Nội vụ Lao động
328 1.010815.000.00.00.H35 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Nội vụ Nội vụ
329 1.005387.000.00.00.H35 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Sở Nội vụ Người có công
330 1.010804.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Nội vụ Người có công