CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2057 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.010588.000.00.00.H35 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
62 2.000027.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
63 2.002028.000.00.00.H35 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
64 1.009811.000.00.00.H35 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
65 1.004446.000.00.00.H35 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
66 2.001850.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và thủy lợi Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
67 1.009669.000.00.00.H35 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
68 1.010943.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Thanh Tra Tỉnh Tiếp công dân
69 2.002407.000.00.00.H35 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Thanh Tra Tỉnh Giải quyết khiếu nại
70 2.002411.000.00.00.H35 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Thanh Tra Tỉnh Giải quyết khiếu nại
71 2.002499.000.00.00.H35 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Thanh Tra Tỉnh Xử lý đơn thư
72 1.001758.000.00.00.H35 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
73 2.000286.000.00.00.H35 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
74 1.004442.000.00.00.H35 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
75 2.001960.000.00.00.H35 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp